I. Khái niệm
Chuyển phát nhanh EMS: là dịch vụ nhận gửi, vận chuyển và phát các loại thư, tài liệu, vật phẩm hàng hóa theo chỉ tiêu thời gian được công bố trước. Đây là dịch vụ Vietnam Post làm đại lý cho Công ty CP Chuyển phát nhanh Bưu điện. Chi tiết xin tham khảo tại website: www.ems.com.vn.
II. Quy định về khiếu nại bồi thường
- Thời hạn chấp nhận khiếu nại đối với bưu gửi EMS là 6 tháng kể từ ngày sau ngày kết thúc chỉ tiêu thời gian toàn trình đã công bố.
- Chỉ chấp nhận khiếu nại tại những bưu cục có mở dịch vụ EMS.
- Chỉ chấp nhận khiếu nại sau khi kết thúc chỉ tiêu thời gian toàn trình
2. Những trường hợp không thuộc trách nhiệm bồi thường của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ
-Trường hợp bất khả kháng vì thiên tai, địch họa hoặc những tình huống bất ngờ vượt quá khả năng khắc phục của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ.
- Bưu gửi EMS bị hư hỏng do người gửi gói bọc không đảm bảo nội dung bên trong.
- Bưu gửi EMS bị phát nhầm do lỗi của người gửi.
- Bưu gửi EMS có vật phẩm, hàng hoá bị huỷ hoại do đặc tính tự nhiên.
- Bưu gửi EMS có vật phẩm hàng hoá vi phạm quy định về hàng cấm gửi, gửi có điều kiện của Nhà nước, bị cơ quan Nhà nước có thẩm quyền tịch thu hoặc bị huỷ theo quy định của pháp luật.
- Bưu gửi EMS gửi đi quốc tế bị thu giữ theo luật lệ của nước nhận..
- Phần giá trị khai man, khai vượt quá giá trị thực tế của bưu gửi EMS khai giá .
- Bưu gửi EMS khiếu nại quá thời hạn quy định.
- Đối với bưu gửi EMS quốc tế có nội dung là vật phẩm hàng hoá, doanh nghiệp không phải chịu trách nhiệm đối với việc khai Hải quan của người gửi hoặc người nhận và những quyết định xử lý củaHải quan khi làm thủ tục xuất khẩu, nhập khẩu.
- Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ không phải bồi thường những thiệt hại gián tiếp hoặc những nguồn lợi không thực hiện được do việc mất, suy suyển, hư hỏng bưu gửi EMS gây nên.
3. Nguyên tắc bồi thường
Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ chịutrách nhiệm bồi thường thiệt hại vật chất do lỗi của doanh nghiệp gây ra cho người có quyền thụ hưởng
- Tiền bồi thường được trả bằngtiền Việt Nam.
- Tiền bồi thường được trả cho người gửi hoặc người được người gửi uỷ quyền nhận. Trường hợp người nhận đồng ý nhận bưu phẩm EMS bị suy suyển hư hỏng thì người nhận được quyền nhận bồithường.
- Đối với bưu gửi EMS gửi từ ViệtNam đi quốc tế, nếu phải bồi thường, Công ty CP CPN Bưu điện chỉ bồi thường cho người gửi hoặc người được người gửi uỷ quyền đang ở tại Việt Nam.
- Đối với bưu gửi EMS quốc tế đến Việt Nam: việc bồi thường được thực hiện theo Điều ước quốc tế mà Công ty CPCPN Bưu điện tham gia ký kết và thoả thuận song phương giữa Bưu chính hai nước.
III- Chỉ tiêu thời gian toàn trình
1. EMS quốc tế
STT
|
Tên nước
|
Trọng lượng tối đa (kg)
|
Thời gian (ngày)
|
STT
|
Tên nước
|
Trọng lượng tối đa (kg)
|
Thời gian (ngày)
|
1
|
ALBANIA
|
31,5
|
5
|
52
|
ITALY
|
31,5
|
2-3
|
2
|
ALGERIA
|
31,5
|
5
|
53
|
JAMAICA
|
70
|
4-5
|
3
|
ANGOLA
|
70
|
4-5
|
54
|
JAPAN
|
30
|
1-2
|
4
|
ARGENTINA
|
31,5
|
4
|
55
|
KUWAIT
|
31,5
|
3
|
5
|
ARMENIA
|
70
|
4-5
|
56
|
LAOS
|
30
|
1-2
|
6
|
AUSTRALIA
|
20
|
1-2
|
57
|
LATVIA
|
31,5
|
5
|
7
|
AUSTRIA
|
31,5
|
3
|
58
|
LIBYA
|
70
|
4-5
|
8
|
BANGLADESH
|
30
|
4-6
|
59
|
LUXEMBOURG
|
30
|
4-5
|
9
|
BARBADOS
|
70
|
4-5
|
60
|
MACAU
|
31,5
|
2
|
10
|
BELARUS
|
30
|
4-7
|
61
|
MALAYSIA
|
30
|
1-2
|
11
|
BELGIUM
|
31,5
|
4
|
62
|
MAURITIUS
|
30
|
4-6
|
12
|
BELIZE
|
70
|
4-5
|
63
|
MEXICO
|
31,5
|
3
|
13
|
BERMURA
|
70
|
4-5
|
64
|
MONACO
|
70
|
4-5
|
14
|
BOSNIA - HERZEGOVINA
|
70
|
4-5
|
65
|
MOROCCO
|
31,5
|
5
|
15
|
BRAZIL
|
31,5
|
4
|
66
|
MOZAMBIQUE
|
31,5
|
5
|
16
|
BRISTISH VIRGIN ISLANDS
|
70
|
4-5
|
67
|
MYANMAR
|
30
|
4-6
|
17
|
BRUNEI
|
30
|
3
|
68
|
NETHERLANDS
|
31,5
|
2
|
18
|
BULGARIA
|
31,5
|
4
|
69
|
NEW ZEALAND
|
30
|
2
|
19
|
CAMBODIA
|
30
|
1-2
|
70
|
NIGERIA
|
30
|
4-8
|
20
|
CAMEROON
|
31,5
|
5
|
71
|
NORWAY
|
31,5
|
4
|
21
|
CANADA
|
31,5
|
2-3
|
72
|
PAKISTAN
|
30
|
4-5
|
22
|
CAYMAN ISLANDS
|
31,5
|
3
|
73
|
PANAMA
|
70
|
4-5
|
23
|
CHILE
|
70
|
4-5
|
74
|
PARAGUAY
|
70
|
4-5
|
24
|
CHINA
|
30
|
1-2
|
75
|
PERU
|
70
|
4-5
|
25
|
COLOMBIA
|
70
|
4-5
|
76
|
PHILIPPINES
|
20
|
1-2
|
26
|
COOK ISLANDS
|
70
|
4-5
|
77
|
POLAND
|
31,5
|
3-4
|
27
|
COSTA RICA
|
70
|
4-5
|
78
|
PORTUGAL
|
31,5
|
3-4
|
28
|
COTE D'IVOIRE (IVORY COAST)
|
70
|
4-5
|
79
|
QATAR
|
30
|
4-5
|
29
|
CROATIA
|
30
|
4-6
|
80
|
ROMANIA
|
31,5
|
5
|
30
|
CYPRUS
|
30
|
4-5
|
81
|
RUSSIA
|
30
|
3
|
31
|
CZECH REPUBLIC
|
31,5
|
2-3
|
82
|
SAUDI ARABIA
|
30
|
4-6
|
32
|
DENMARK
|
31,5
|
2-3
|
83
|
SENEGAL
|
70
|
4-5
|
33
|
EAST TIMOR
|
70
|
4-5
|
84
|
SINGAPORE
|
30
|
1-2
|
34
|
ECUADOR
|
70
|
4-5
|
85
|
SLOVAKIA
|
70
|
4-5
|
35
|
EGYPT
|
30
|
4-5
|
86
|
SLOVENIA
|
30
|
4-5
|
36
|
ESTONIA
|
30
|
4-6
|
87
|
SOUTH AFRICA
|
31,5
|
4
|
37
|
ETHIOPIA
|
31,5
|
5
|
88
|
SOUTH KOREA
|
30
|
1-2
|
38
|
FINLAND
|
31,5
|
3-4
|
89
|
SPAIN
|
31,5
|
4
|
39
|
FRANCE
|
31,5
|
3-4
|
90
|
SRI LANKA
|
30
|
4-5
|
40
|
GEORGIA
|
31,5
|
5
|
91
|
SWEDEN
|
31,5
|
4
|
41
|
GERMANY
|
31,5
|
2-3
|
92
|
SWITZERLAND
|
31,5
|
3
|
42
|
GHANA
|
30
|
4-7
|
93
|
SYRIA
|
70
|
4-5
|
43
|
GREECE
|
31,5
|
4
|
94
|
TAIWAN
|
30
|
1-2
|
44
|
GUAM
|
70
|
4-5
|
95
|
THAILAND
|
30
|
1-2
|
45
|
GUATEMALA
|
70
|
4-5
|
96
|
TURKEY
|
31,5
|
4
|
46
|
HONGKONG
|
30
|
1-2
|
97
|
UAE
|
31,5
|
4
|
47
|
HUNGARY
|
31,5
|
2-3
|
98
|
UKRAINE
|
30
|
4-5
|
48
|
INDIA
|
31,5
|
1-2
|
99
|
UNITED KINGDOM
|
30
|
2-3
|
49
|
INDONESIA
|
30
|
1-2
|
100
|
URUGUAY
|
70
|
4-5
|
50
|
IRELAND
|
31,5
|
4
|
101
|
USA
|
31,5
|
2-3
|
51
|
ISRAEL
|
31,5
|
3-4
|
102
|
VENEZUELA
|
70
|
4-5
|
Ghi chú:
|
|
- Thời gian vận chuyển tính theo ngày làm việc và không tính ngày nhận hàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thời gian vận chuyển được tính từ TP Hà nội, TP Hồ Chí Minh đến Thủ đô, Thành phố chính của các nước
|
|
|
|
|
|
|
|
2. EMS trong nước
TT
|
Từ
|
HN
|
HCM
|
ĐN
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
KV4
|
KV5
|
KV6
|
KV7
|
Tuyên Quang
|
Ghi Chú
|
1
|
An Giang
|
36
|
24
|
36
|
48
|
36
|
36
|
48
|
24
|
48
|
55
|
55
|
KV5
|
2
|
Bà Rịa-Vũng Tàu
|
36
|
24
|
36
|
48
|
36
|
48
|
48
|
36
|
48
|
55
|
55
|
KV2
|
3
|
Bạc Liêu
|
36
|
24
|
36
|
48
|
36
|
36
|
48
|
24
|
48
|
55
|
55
|
KV5
|
4
|
Bắc Giang
|
24
|
36
|
36
|
36
|
48
|
48
|
48
|
48
|
48
|
48
|
48
|
KV1
|
5
|
Bắc Ninh
|
24
|
36
|
36
|
36
|
48
|
48
|
48
|
48
|
48
|
48
|
48
|
KV1
|
6
|
Bến Tre
|
36
|
24
|
36
|
48
|
36
|
48
|
48
|
36
|
48
|
55
|
55
|
KV2
|
7
|
Bình Dương
|
36
|
24
|
36
|
48
|
36
|
48
|
48
|
36
|
48
|
55
|
55
|
KV2
|
8
|
Bình Định
|
48
|
48
|
36
|
48
|
48
|
42
|
24
|
48
|
48
|
60
|
60
|
KV4
|
9
|
Bình Phước
|
36
|
24
|
36
|
48
|
36
|
48
|
48
|
48
|
48
|
55
|
55
|
KV2
|
10
|
Bình Thuận
|
36
|
24
|
36
|
48
|
42
|
42
|
48
|
48
|
48
|
55
|
55
|
KV2
|
11
|
Cà Mau
|
36
|
24
|
36
|
48
|
36
|
36
|
48
|
24
|
36
|
55
|
60
|
KV5
|
12
|
Cần Thơ
|
36
|
24
|
36
|
48
|
36
|
36
|
48
|
24
|
36
|
55
|
60
|
KV2
|
13
|
Đà Nẵng
|
24
|
24
|
12
|
36
|
36
|
24
|
36
|
36
|
36
|
48
|
55
|
|
14
|
Đắc Lắc
|
36
|
24
|
36
|
48
|
48
|
48
|
36
|
48
|
24
|
48
|
65
|
KV6
|
15
|
Đắk Nông
|
36
|
24
|
36
|
48
|
48
|
48
|
48
|
48
|
24
|
48
|
65
|
KV6
|
16
|
Đồng Nai
|
36
|
24
|
36
|
42
|
36
|
48
|
48
|
36
|
48
|
55
|
55
|
KV2
|
17
|
Đồng Tháp
|
36
|
24
|
42
|
48
|
36
|
48
|
42
|
36
|
42
|
55
|
55
|
KV2
|
18
|
Gia Lai
|
48
|
36
|
36
|
48
|
48
|
36
|
24
|
48
|
42
|
48
|
70
|
KV4
|
19
|
Hà Nam
|
24
|
36
|
36
|
36
|
48
|
48
|
48
|
48
|
48
|
48
|
48
|
KV1
|
20
|
Hà Nội
|
12
|
24
|
24
|
24
|
36
|
36
|
48
|
36
|
42
|
36
|
35
|
|
21
|
Hà Tây
|
24
|
36
|
36
|
36
|
48
|
48
|
48
|
48
|
48
|
48
|
48
|
KV1
|
22
|
Hà Tĩnh
|
36
|
48
|
48
|
48
|
60
|
60
|
60
|
60
|
60
|
24
|
55
|
KV7
|
23
|
Hải Dương
|
24
|
36
|
36
|
36
|
48
|
48
|
48
|
48
|
48
|
48
|
48
|
KV1
|
24
|
Hải Phòng
|
24
|
36
|
36
|
36
|
48
|
48
|
48
|
48
|
48
|
48
|
48
|
KV1
|
25
|
Hậu Giang
|
36
|
24
|
48
|
48
|
42
|
48
|
48
|
48
|
48
|
55
|
60
|
KV2
|
26
|
Hoà Bình
|
24
|
36
|
36
|
36
|
48
|
48
|
48
|
48
|
48
|
48
|
48
|
KV1
|
27
|
Hưng Yên
|
24
|
36
|
36
|
36
|
48
|
48
|
48
|
48
|
48
|
48
|
48
|
KV1
|
28
|
TP HCM
|
24
|
12
|
24
|
36
|
24
|
36
|
36
|
24
|
24
|
48
|
55
|
|
29
|
Khánh Hoà
|
36
|
24
|
48
|
48
|
36
|
48
|
48
|
48
|
36
|
48
|
60
|
KV2
|
30
|
Kiên Giang
|
36
|
24
|
36
|
48
|
36
|
36
|
48
|
24
|
48
|
55
|
60
|
KV5
|
31
|
Kon tum
|
48
|
36
|
36
|
48
|
48
|
48
|
24
|
48
|
42
|
48
|
70
|
KV4
|
32
|
Lạng Sơn
|
24
|
36
|
36
|
42
|
48
|
48
|
48
|
48
|
48
|
48
|
55
|
KV1
|
33
|
Lâm Đồng
|
36
|
24
|
42
|
48
|
36
|
48
|
48
|
36
|
48
|
55
|
60
|
KV2
|
34
|
Long An
|
36
|
24
|
42
|
48
|
36
|
48
|
48
|
36
|
48
|
55
|
55
|
KV2
|
35
|
Nam Định
|
24
|
36
|
36
|
42
|
48
|
48
|
48
|
48
|
48
|
48
|
48
|
KV1
|
36
|
Nghệ An
|
36
|
48
|
48
|
48
|
48
|
48
|
48
|
48
|
48
|
24
|
55
|
KV7
|
37
|
Ninh Bình
|
24
|
36
|
36
|
42
|
48
|
48
|
48
|
48
|
48
|
36
|
48
|
KV1
|
38
|
Ninh Thuận
|
36
|
24
|
42
|
48
|
36
|
48
|
48
|
48
|
42
|
55
|
55
|
KV2
|
39
|
Phú Thọ
|
24
|
36
|
36
|
36
|
48
|
48
|
48
|
48
|
48
|
48
|
33
|
KV1
|
40
|
Phú Yên
|
36
|
36
|
36
|
48
|
48
|
48
|
48
|
48
|
48
|
48
|
75
|
KV2
|
41
|
Quảng Bình
|
36
|
48
|
36
|
48
|
48
|
48
|
48
|
48
|
36
|
24
|
65
|
KV7
|
42
|
Quảng Nam
|
36
|
36
|
24
|
48
|
48
|
36
|
42
|
36
|
48
|
48
|
55
|
KV3
|
43
|
Quảng Ngãi
|
36
|
36
|
24
|
48
|
48
|
36
|
42
|
36
|
48
|
48
|
55
|
KV3
|
44
|
Quảng Ninh
|
24
|
36
|
36
|
42
|
48
|
48
|
48
|
48
|
48
|
48
|
55
|
KV1
|
45
|
Quảng Trị
|
42
|
42
|
24
|
48
|
48
|
36
|
48
|
36
|
48
|
48
|
55
|
KV3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46
|
Sóc Trăng
|
36
|
24
|
36
|
48
|
36
|
36
|
48
|
24
|
48
|
55
|
60
|
KV5
|
47
|
Tây Ninh
|
36
|
24
|
36
|
48
|
36
|
48
|
48
|
36
|
48
|
55
|
55
|
KV2
|
48
|
Thái Bình
|
24
|
36
|
36
|
36
|
48
|
48
|
48
|
48
|
48
|
48
|
48
|
KV1
|
49
|
Thái Nguyên
|
24
|
36
|
36
|
42
|
48
|
48
|
48
|
48
|
48
|
48
|
48
|
KV1
|
50
|
Thanh Hoá
|
24
|
36
|
36
|
42
|
48
|
48
|
48
|
48
|
48
|
24
|
48
|
KV1
|
51
|
Thừa Thiên Huế
|
36
|
30
|
24
|
48
|
48
|
36
|
48
|
36
|
48
|
48
|
55
|
KV3
|
52
|
Tiền Giang
|
36
|
24
|
42
|
48
|
36
|
48
|
48
|
36
|
48
|
55
|
55
|
KV2
|
53
|
Trà Vinh
|
36
|
24
|
42
|
48
|
36
|
48
|
48
|
36
|
48
|
55
|
55
|
KV2
|
54
|
Tuyên Quang
|
35
|
55
|
55
|
48
|
55
|
55
|
70
|
60
|
65
|
55
|
12
|
|
55
|
Vĩnh Long
|
36
|
24
|
42
|
48
|
36
|
48
|
48
|
36
|
48
|
55
|
55
|
KV2
|
56
|
Vĩnh Phúc
|
24
|
36
|
36
|
36
|
48
|
48
|
48
|
48
|
48
|
48
|
33
|
KV1
|
57
|
Yên Bái
|
24
|
36
|
36
|
36
|
48
|
48
|
48
|
48
|
48
|
48
|
48
|
KV1
|
|
* Chỉ tiêu thời gian toàn trình từ Quảng Ngãi đi Quảng Nam, Bình Định và ngược lại: 24h
|
|
* Chỉ tiêu thời gian toàn trình từ Bình Định đi Khánh Hoà, Phú Yên và ngược lại: 24h.
|
|
|
* Đơn vị tính: Giờ
|
|
|
* Chỉ tiêu thời gian EMS nội tỉnh quy định là 12 h (không kể thời gian ban đêm)
|
|
|
* Đối với địa chỉ nhận là nhà riêng: Chỉ tiêu thời gian toàn trình của dịch vụ không kể thời gian nghỉ Tết nguyên đán.
|
|
|
Ghi chú:
|
|
|
* KV3: Thừa Thiên Huế, Quảng Trị, Quảng Ngãi, Quảng Nam.
|
|
|
* KV4: Gia Lai, Kon Tum, Bình Định
|
|
|
* KV5: An Giang, Bạc Liêu, Cà Mau, Sóc Trăng, Kiên Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* KV6: Đắc Lắc, Đăk Nông
|
|
|
* KV7: Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Các ô có màu
|
|
Thể hiện chỉ tiêu được điều chỉnh so với quy định trước đây
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|