Tin mới nhất :
Bưu điện Thành phố Hà Nội triển khai dịch vụ mới " Chuyển phát nội tỉnh HNP Express - Chuyển phát hộ chiếu, căn cước công dân – Dịch vụ chuyển phát thương mại điện tử"

EMS 

Được đăng ngày :  11/26/2013 11:21:36 AM

 I.  Khái niệm

Chuyển phát nhanh EMS: là dịch vụ nhận gửi, vận chuyển và phát các loại thư, tài liệu, vật phẩm hàng hóa theo chỉ tiêu thời gian được công bố trước. Đây là dịch vụ Vietnam Post làm đại lý cho Công ty CP Chuyển phát nhanh Bưu điện. Chi tiết xin tham khảo tại website: www.ems.com.vn.

II. Quy định về khiếu nại bồi thường

- Thời hạn chấp nhận khiếu nại đối với bưu gửi EMS là 6 tháng kể từ  ngày sau ngày kết thúc chỉ tiêu thời gian toàn trình đã công bố.

- Chỉ chấp nhận khiếu nại tại những bưu cục có mở dịch vụ EMS.

- Chỉ chấp nhận khiếu nại sau khi kết thúc chỉ tiêu thời gian toàn trình

2. Những trường hợp không thuộc trách nhiệm bồi thường của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ

-Trường hợp bất khả kháng vì thiên tai, địch họa hoặc những tình huống bất ngờ vượt quá khả năng khắc phục của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ.

- Bưu gửi EMS bị hư hỏng do người gửi gói bọc không đảm bảo nội dung bên trong.

- Bưu gửi EMS bị phát nhầm do lỗi của người gửi.

- Bưu gửi EMS có vật phẩm, hàng hoá bị huỷ hoại do đặc tính tự nhiên.

- Bưu gửi EMS có vật phẩm hàng hoá vi phạm quy định về hàng cấm gửi, gửi có điều kiện của Nhà nước, bị cơ quan Nhà nước có thẩm quyền tịch thu hoặc bị huỷ theo quy định của pháp luật.

- Bưu gửi EMS gửi đi quốc tế bị thu giữ theo luật lệ của nước nhận..

- Phần giá trị khai man, khai vượt quá giá trị thực tế của bưu gửi EMS khai giá .

- Bưu gửi EMS khiếu nại quá thời hạn quy định.

- Đối với bưu gửi EMS quốc tế có nội dung là vật phẩm hàng hoá, doanh nghiệp không phải chịu trách nhiệm đối với việc khai Hải quan của người gửi hoặc người nhận và những quyết định xử lý củaHải quan khi làm thủ tục xuất khẩu, nhập khẩu.

- Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ không phải bồi thường những thiệt hại gián tiếp hoặc những nguồn lợi không thực hiện được do việc mất, suy suyển, hư hỏng bưu gửi EMS gây nên.

3. Nguyên tắc bồi thường

Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ chịutrách nhiệm bồi thường thiệt hại vật chất do lỗi của doanh nghiệp gây ra cho người có quyền thụ hưởng

- Tiền bồi thường được trả bằngtiền Việt Nam.

- Tiền bồi thường được trả cho người gửi hoặc người được người gửi uỷ quyền nhận. Trường hợp người nhận đồng ý nhận bưu phẩm EMS bị suy suyển hư hỏng thì người nhận được quyền nhận bồithường.

- Đối với bưu gửi EMS gửi từ ViệtNam đi quốc tế, nếu phải bồi thường, Công ty CP CPN Bưu điện chỉ bồi thường cho người gửi hoặc người được người gửi uỷ quyền đang ở tại Việt Nam.

- Đối với bưu gửi EMS quốc tế đến Việt Nam: việc bồi thường được thực hiện theo Điều ước quốc tế mà Công ty CPCPN Bưu điện tham gia ký kết và thoả thuận song phương giữa Bưu chính hai nước.

                III- Chỉ tiêu thời gian toàn trình

                1.  EMS quốc tế

STT

Tên nước

Trọng lượng tối đa (kg)

Thời gian (ngày)

STT

Tên nước

Trọng lượng tối đa (kg)

Thời gian (ngày)

1

ALBANIA

31,5

5

52

ITALY

31,5

2-3

2

ALGERIA

31,5

5

53

JAMAICA

70

4-5

3

ANGOLA

70

4-5

54

JAPAN

30

1-2

4

ARGENTINA

31,5

4

55

KUWAIT

31,5

3

5

ARMENIA

70

4-5

56

LAOS

30

1-2

6

AUSTRALIA

20

1-2

57

LATVIA

31,5

5

7

AUSTRIA

31,5

3

58

LIBYA

70

4-5

8

BANGLADESH

30

4-6

59

LUXEMBOURG

30

4-5

9

BARBADOS

70

4-5

60

MACAU

31,5

2

10

BELARUS

30

4-7

61

MALAYSIA

30

1-2

11

BELGIUM

31,5

4

62

MAURITIUS

30

4-6

12

BELIZE

70

4-5

63

MEXICO

31,5

3

13

BERMURA

70

4-5

64

MONACO

70

4-5

14

BOSNIA - HERZEGOVINA

70

4-5

65

MOROCCO

31,5

5

15

BRAZIL

31,5

4

66

MOZAMBIQUE

31,5

5

16

BRISTISH VIRGIN ISLANDS

70

4-5

67

MYANMAR

30

4-6

17

BRUNEI

30

3

68

NETHERLANDS

31,5

2

18

BULGARIA

31,5

4

69

NEW ZEALAND

30

2

19

CAMBODIA

30

1-2

70

NIGERIA

30

4-8

20

CAMEROON

31,5

5

71

NORWAY

31,5

4

21

CANADA

31,5

2-3

72

PAKISTAN

30

4-5

22

CAYMAN ISLANDS

31,5

3

73

PANAMA

70

4-5

23

CHILE

70

4-5

74

PARAGUAY

70

4-5

24

CHINA

30

1-2

75

PERU

70

4-5

25

COLOMBIA

70

4-5

76

PHILIPPINES

20

1-2

26

COOK ISLANDS

70

4-5

77

POLAND

31,5

3-4

27

COSTA RICA

70

4-5

78

PORTUGAL

31,5

3-4

28

COTE D'IVOIRE (IVORY COAST)

70

4-5

79

QATAR

30

4-5

29

CROATIA

30

4-6

80

ROMANIA

31,5

5

30

CYPRUS

30

4-5

81

RUSSIA

30

3

31

CZECH REPUBLIC

31,5

2-3

82

SAUDI ARABIA

30

4-6

32

DENMARK

31,5

2-3

83

SENEGAL

70

4-5

33

EAST TIMOR

70

4-5

84

SINGAPORE

30

1-2

34

ECUADOR

70

4-5

85

SLOVAKIA

70

4-5

35

EGYPT

30

4-5

86

SLOVENIA

30

4-5

36

ESTONIA

30

4-6

87

SOUTH AFRICA

31,5

4

37

ETHIOPIA

31,5

5

88

SOUTH KOREA

30

1-2

38

FINLAND

31,5

3-4

89

SPAIN

31,5

4

39

FRANCE

31,5

3-4

90

SRI LANKA

30

4-5

40

GEORGIA

31,5

5

91

SWEDEN

31,5

4

41

GERMANY

31,5

2-3

92

SWITZERLAND

31,5

3

42

GHANA

30

4-7

93

SYRIA

70

4-5

43

GREECE

31,5

4

94

TAIWAN

30

1-2

44

GUAM

70

4-5

95

THAILAND

30

1-2

45

GUATEMALA

70

4-5

96

TURKEY

31,5

4

46

HONGKONG

30

1-2

97

UAE

31,5

4

47

HUNGARY

31,5

2-3

98

UKRAINE

30

4-5

48

INDIA

31,5

1-2

99

UNITED KINGDOM

30

2-3

49

INDONESIA

30

1-2

100

URUGUAY

70

4-5

50

IRELAND

31,5

4

101

USA

31,5

2-3

51

ISRAEL

31,5

3-4

102

VENEZUELA

70

4-5

 

Ghi chú:

 

- Thời gian vận chuyển tính theo ngày làm việc và không tính ngày nhận hàng

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thời gian vận chuyển được tính từ TP Hà nội, TP Hồ Chí Minh đến Thủ đô, Thành phố chính của các nước

 

 

 

 

 

 

 

2. EMS trong nước

 

TT

Từ

HN

HCM

ĐN

KV1

KV2

KV3

KV4

KV5

KV6

KV7

Tuyên Quang

Ghi Chú

1

An Giang

36

24

36

48

36

36

48

24

48

55

55

KV5

2

Bà Rịa-Vũng Tàu

36

24

36

48

36

48

48

36

48

55

55

KV2

3

Bạc Liêu

36

24

36

48

36

36

48

24

48

55

55

KV5

4

Bắc Giang

24

36

36

36

48

48

48

48

48

48

48

KV1

5

Bắc Ninh

24

36

36

36

48

48

48

48

48

48

48

KV1

6

Bến Tre

36

24

36

48

36

48

48

36

48

55

55

KV2

7

Bình Dương

36

24

36

48

36

48

48

36

48

55

55

KV2

8

Bình Định

48

48

36

48

48

42

24

48

48

60

60

KV4

9

Bình Phước

36

24

36

48

36

48

48

48

48

55

55

KV2

10

Bình Thuận

36

24

36

48

42

42

48

48

48

55

55

KV2

11

Cà Mau

36

24

36

48

36

36

48

24

36

55

60

KV5

12

Cần Thơ

36

24

36

48

36

36

48

24

36

55

60

KV2

13

Đà Nẵng

24

24

12

36

36

24

36

36

36

48

55

 

14

Đắc Lắc

36

24

36

48

48

48

36

48

24

48

65

KV6

15

Đắk Nông

36

24

36

48

48

48

48

48

24

48

65

KV6

16

Đồng Nai

36

24

36

42

36

48

48

36

48

55

55

KV2

17

Đồng Tháp

36

24

42

48

36

48

42

36

42

55

55

KV2

18

Gia Lai

48

36

36

48

48

36

24

48

42

48

70

KV4

19

Hà Nam

24

36

36

36

48

48

48

48

48

48

48

KV1

20

Hà Nội

12

24

24

24

36

36

48

36

42

36

35

 

21

Hà Tây

24

36

36

36

48

48

48

48

48

48

48

KV1

22

Hà Tĩnh

36

48

48

48

60

60

60

60

60

24

55

KV7

23

Hải Dương

24

36

36

36

48

48

48

48

48

48

48

KV1

24

Hải Phòng

24

36

36

36

48

48

48

48

48

48

48

KV1

25

Hậu Giang

36

24

48

48

42

48

48

48

48

55

60

KV2

26

Hoà Bình

24

36

36

36

48

48

48

48

48

48

48

KV1

27

Hưng Yên

24

36

36

36

48

48

48

48

48

48

48

KV1

28

TP HCM

24

12

24

36

24

36

36

24

24

48

55

 

29

Khánh Hoà

36

24

48

48

36

48

48

48

36

48

60

KV2

30

Kiên Giang

36

24

36

48

36

36

48

24

48

55

60

KV5

31

Kon tum

48

36

36

48

48

48

24

48

42

48

70

KV4

32

Lạng Sơn

24

36

36

42

48

48

48

48

48

48

55

KV1

33

Lâm Đồng

36

24

42

48

36

48

48

36

48

55

60

KV2

34

Long An

36

24

42

48

36

48

48

36

48

55

55

KV2

35

Nam Định

24

36

36

42

48

48

48

48

48

48

48

KV1

36

Nghệ An

36

48

48

48

48

48

48

48

48

24

55

KV7

37

Ninh Bình

24

36

36

42

48

48

48

48

48

36

48

KV1

38

Ninh Thuận

36

24

42

48

36

48

48

48

42

55

55

KV2

39

Phú Thọ

24

36

36

36

48

48

48

48

48

48

33

KV1

40

Phú Yên

36

36

36

48

48

48

48

48

48

48

75

KV2

41

Quảng Bình

36

48

36

48

48

48

48

48

36

24

65

KV7

42

Quảng Nam

36

36

24

48

48

36

42

36

48

48

55

KV3

43

Quảng Ngãi

36

36

24

48

48

36

42

36

48

48

55

KV3

44

Quảng Ninh

24

36

36

42

48

48

48

48

48

48

55

KV1

45

Quảng Trị

42

42

24

48

48

36

48

36

48

48

55

KV3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

46

Sóc Trăng

36

24

36

48

36

36

48

24

48

55

60

KV5

47

Tây Ninh

36

24

36

48

36

48

48

36

48

55

55

KV2

48

Thái Bình

24

36

36

36

48

48

48

48

48

48

48

KV1

49

Thái Nguyên

24

36

36

42

48

48

48

48

48

48

48

KV1

50

Thanh Hoá

24

36

36

42

48

48

48

48

48

24

48

KV1

51

Thừa Thiên Huế

36

30

24

48

48

36

48

36

48

48

55

KV3

52

Tiền Giang

36

24

42

48

36

48

48

36

48

55

55

KV2

53

Trà Vinh

36

24

42

48

36

48

48

36

48

55

55

KV2

54

Tuyên Quang

35

55

55

48

55

55

70

60

65

55

12

 

55

Vĩnh Long

36

24

42

48

36

48

48

36

48

55

55

KV2

56

Vĩnh Phúc

24

36

36

36

48

48

48

48

48

48

33

KV1

57

Yên Bái

24

36

36

36

48

48

48

48

48

48

48

KV1

* Chỉ tiêu thời gian toàn trình từ Quảng Ngãi đi Quảng Nam, Bình Định và ngược lại: 24h

 

* Chỉ tiêu thời gian toàn trình từ Bình Định đi Khánh Hoà, Phú Yên và ngược lại: 24h.

 

 

* Đơn vị tính: Giờ

 

 

* Chỉ tiêu thời gian EMS nội tỉnh quy định là 12 h (không kể thời gian ban đêm)

 

 

* Đối với địa chỉ nhận là nhà riêng: Chỉ tiêu thời gian toàn trình của dịch vụ không kể thời gian nghỉ Tết nguyên đán.

 

 

Ghi chú:

 

 

* KV3: Thừa Thiên Huế, Quảng Trị, Quảng Ngãi, Quảng Nam.

 

 

* KV4: Gia Lai, Kon Tum, Bình Định

 

 

* KV5: An Giang, Bạc Liêu, Cà Mau, Sóc Trăng, Kiên Giang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

* KV6: Đắc Lắc, Đăk Nông

 

 

* KV7: Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

* Các ô có màu    

 

   Thể hiện chỉ tiêu được điều chỉnh so với quy định trước đây

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                   

 

 10.10.200.132/websitebdhn/uploads/8.EMStrong%20nuoc2013.xls.doc     -- Link giá cước ems

Bưu điện TP Hà Nội
 
 
THỐNG KÊ TRUY CẬP

Đang online: 4375
Hôm nay: 8,434
Hôm qua: 42,279
Tuần này: 262,389
Tuần trước: 253,927
Tháng này: 4,054,004
Tháng trước: 4,403,519
Tất cả: 45,122,544